Chi tiết tin - Xã Hải Hưng - Hải Lăng
- Đang truy cập 4
- Hôm nay 13912
- Tổng truy cập 122.824
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND XÃ HẢI HƯNG
20:12, Thứ Tư, 3-1-2024
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI UBND XÃ HẢI HƯNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực Nuôi con nuôi | |
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
2. Lĩnh vực Hộ tịch | |
1 | Đăng ký khai sinh |
2 | Đăng ký kết hôn |
3 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
4 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
5 | Đăng ký khai tử |
6 | Đăng ký khai sinh lưu động |
7 | Đăng ký kết hôn lưu động |
8 | Đăng ký khai tử lưu động |
9 | Đăng ký giám hộ |
10 | Đăng ký chấm dứt giám hộ |
11 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
12 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
13 | Đăng ký lại khai sinh |
14 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
15 | Đăng ký lại kết hôn |
16 | Đăng ký lại khai tử |
17 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
19 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
3. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |
1 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
3 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
4 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
5 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
6 | Chứng thực di chúc |
7 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
8 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
9 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
10 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
4. Lĩnh vực Giáo dục đào tạo | |
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
5. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |
1 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
2 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
3 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữ các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
4 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
5 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
6 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
7 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
8 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
9 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
10 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
11 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
12 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
13 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
14 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
15 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
16 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
6. Lĩnh vực Người có công | |
1 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
2 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ, đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
3 | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
4 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
5 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
6 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
7 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
8 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
9 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
10 | Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
11 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
13 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi |
14 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
15 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
16 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
17 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
18 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
19 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
20 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam-pu-chia |
7. Lĩnh vực Đất đai | |
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
8. Lĩnh vực Môi trường | |
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
9. Lĩnh vực Gia đình | |
1 | Xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm |
2 | Xét tặng giấy khen gia đình văn hóa |
10. Lĩnh vực Thể dục thể thao | |
1 | Công nhận câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
11. Lĩnh vực Thư viện | |
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
12. Lĩnh vực Tiếp công dân | |
1 | Tiếp công dân tại cấp xã |
13. Lĩnh vực Xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị phản ánh | |
1 | Xử lý đơn tại cấp xã |
14. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | |
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
15. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | |
1 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
16. Lĩnh vực Tôn giáo | |
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
3 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
4 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
5 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
6 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
7 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
8 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
10 | Thông báo tổ chức quyền góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giao trực thuôc |
17. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBNB cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
3 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
4 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
5 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
18. Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật | |
1 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
2 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
3 | Bầu hòa giải viên |
4 | Công nhận hòa giải viên |
5 | Thôi làm hòa giải viên |
6 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
7 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
8 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
19. Lĩnh vực Thủy lợi | |
1 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
2 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
20. Lĩnh vực Lễ hội | |
1 | Thông báo tổ chức lễ hội |
21. Lĩnh vực Phòng chống thiên tai | |
1 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung ban đầu |
3 | Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
22. Lĩnh vực Trồng trọt | |
1 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
2 | Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
23. Lĩnh vực Đa dạng sinh học | |
1 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
24. Lĩnh vực Trẻ em | |
1 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
2 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
3 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
25. Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư | |
1 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
2 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
26. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |
1 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
2 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
3 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
ĐC: Xã Hải Hưng, huyện Hải Lăng
ĐT: .................. - Email: xahaihung@quangtri.gov.vn
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ